1. A ( âm ae)
2. C (u dài còn lại là iu)
3. B ( âm câm)
4. B (âm 1)
5. A
--
II.
1. got up/ had shined
2. did/ do
3. went/ had made up
4. was studying
5. stay
6. to take
7. going
8. getting ( 1 phần thôi chứ ko phải toàn bộ)
9. to receive
10. to lend
11. giving
12. working/ waiting
--
1. to play -> playing
2. to talk -> talking hoặc talk ( ko chắc là toàn bộ hay 1 phần)
3. had moved -> moved
--
1. embarassing
2. celebrate
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK