1. will be studying
-> Dấu hiệu : At the same time next year - Thì tương lai tiếp diễn - S + will be + Ving
2. will replace
-> Không có thời gian cụ thể , chỉ nói là sẽ làm - Thì tương lai đơn - S + will + V
3. will be attending
-> Dấu hiệu : this time tomorrow- Thì tương lai tiếp diễn - S + will be + Ving
4. won't call
-> Dấu hiệu : before 10,không cụ thể - Thì tương lai đơn - S + will + V
5. won't shop
-> Dấu hiệu : in the afternoon.,không cụ thể - Thì tương lai đơn - S + will + V
6. will work
-> Không có thời gian cụ thể - Thì tương lai đơn - S + will + V
Chúc bạn học tốt!
Xin câu trả lời hay nhất!
#Tamthatthat
@Lina_kun
1. will be studying
=> at the same time next year => tương lai tiếp diễn
2. will replace
=> hành động có thể xảy ra trong tương lai => tương lai đơn
3. will be attending
=> this time tomorrow => tương lai tiếp diễn
4. won't call
=> không có thời gian cụ thể trong tương lai => tương lai đơn
5. won't shop
=> hành động sẽ xảy ra trong tương lai => tương lai đơn
6. will be working
=> mệnh đề ở thì tương lai tiếp diễn + when + mệnh đề ở thì hiện tại đơn: một hành động đang xảy ra trong tương lai thì hành động khác xen vào
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK