` 21 ` . watching
` - ` Like + V-ing : Thích làm việc gì
` 22 ` . are running
` - ` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
` - ` Dấu hiệu : Look !
` 23 ` . was
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn với tobe : S + was / were + ( not ) + ...
` - ` Dấu hiệu : yesterday
` 24 `. bought
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V-ed / V2
` - ` Dấu hiệu : ten years ago
` 25 ` . to getting
` - ` Cấu trúc : S + be + used to + V-ing : diễn tả ai đó đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn lạ lẫm với việc đó nữa
Đáp án:
`21.` watching
`-` Like + Ving `:` Thích làm gì đó
HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s/es) + O.
`22.` are running
`-` DHNB `:` Look !
`-` They là chủ ngữ số nhiều `->` Dùng are
HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving + O.
`23.` was
`-` DHNB `:` yesterday
`-` She là chủ ngữ số ít `->` Dùng was
QKĐ ( ĐT tobe `-` CKĐ ) `:` S + was / were + O.
`24.` bought
`-` DHNB `:` ten years ago
QKĐ ( CKĐ ) `:` S + V2 / Ved + O.
`25.` to getting
`-` Used to + Ving `:` Không còn lạ lẫm với việc gì đó
Cấu trúc `:` S + used to + Ving + O.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK