23. Refreshment (nghỉ lấy sức)
- After+N/Ving/Mệnh đề
24. Beautiful
- Make something+tính từ: làm cái gì trở nên thế nào.
25. Environmentalists (nhà môi trường học)
- Các nhà môi trường học đã bị thất vọng vì người ta làm ô nhiễm vùng đó.
26. Natural.
- Natural resources: tài nguyên thiên nhiên.
27. Speaking.
- Speaking test: kì thi nói.
28. Badly
- Be badly damaged: bị tàn phá một cách nặng nề.
29. Waters
- Câu điều kiện loại 1 với unless, mệnh đề sau unless phải chia ở hiện tại đơn.
30. Will become.
- Mong đợi một điều gì xảy ra trong tương lai: expect that+ mệnh đề chia thì tương lai.
31. Has read.
- Since+mốc thời gian (hiện tại hoàn thành).
32. Revising.
- Suggest+Ving: đề nghị làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK