1.ngoan-hư
2.giỏi-dốt
3.đẹp-xấu
4.béo-gầy
5.thông minh-ngu
6.bẩn-sạch
7.to-nhỏ
8.lớn-bé
9.chăm chỉ-lười biếng
10.thơm-thối
11.yêu-ghét
12.hiền-dữ
13.dịu dàng-hung dữ
14.gần gũi-xa lánh
15.êm-cứng
16.thoải mái-gò bó
17.phẳng-gồ ghề
18.cao-thấp
19.đen-trắng
20.đứng im-chuyển động
21.nóng-lạnh
22.khô-ẩm
23.dai-mền
24.tệ-tốt
25.sung sướng-buồn bã
26.thất vọng-hi vọng
27.vui-buồn
28.khỏe-yếu
29.mạnh-yếu
30.đầy-ít
30 cặp từ trái nghĩa là:
` 1 `. Đẹp - xấu.
` 2 `. Ít - nhiều.
` 3 `. Đen - trắng.
` 4 `. Lạnh - nóng.
` 5 `. Tự nhiên - nhân tạo.
` 6 `. Cao - thấp.
` 7 `. Béo - gầy.
` 8 `. Dài - ngắn.
` 9 `. Đứng - ngồi.
` 10 `. Ra - vào.
` 11 `. Thông minh - ngu dốt.
` 12 `. Chăm chỉ - lười biếng.
` 13 `. Khỏe mạnh - yếu đuối.
` 14 `. Thơm tho - hôi thối.
` 15 `. Ngăn nắp - bừa bãi.
` 16 `. Bất hạnh - hạnh phúc.
` 17 `. Mềm - cứng.
` 18 `. Dịu dàng - hung dữ.
` 19 `. Lớn - nhỏ.
` 20 `. Sung sướng - thất vọng.
` 21 `. Giàu có - nghèo khổ.
` 22 `. Phẳng lì - ngoằn ngoèo, sần sùi.
` 23 `. Ngọt - đắng.
` 24 `. Im lặng - ồn ào.
` 25 `. Gần gũi - xa lánh.
` 26 `. Hòa bình - chiến tranh.
` 27 `. Giữ gìn - phá hoại.
` 28 `. Thân thuộc - xa lạ.
` 29 `. Trước - sau.
` 30 `. Đúng - sai.
$#quynhchi$
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK