Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 VERB TENSE REVISION 1 Chia dạng đúng của động từ...

VERB TENSE REVISION 1 Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại. Exercise 1: 1. My clothes are not in the room. They (just take)_ _them away. 2

Câu hỏi :

giúp mình với các bạn

image

Lời giải 1 :

`1.` have just taken

`@` just: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`2.` have ever visited

`@` ever: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`3.` have walked

`@` for three hours: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`4.` have seen

`@` several times: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`5.` has given

`@` up to now: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`6.` am working

`@` Please be quiet: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`7.` comes

`-` Ko có dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`8.` get/ rises

`@` sometimes: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`9.` has asked

`@` several times: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`10.` has painted

`@` since: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`11.` have you waited

`@` VÌ how long dùng trong thì HTHT

`12.` says/ talks

`@` often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`13.` isn't coming

`->` Chia ở thì HTTD

Thảo luận

-- dung ko
-- đúng đấy ạ :D
-- sửa lại câu 13: won't come `@` tomorrow: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ

Lời giải 2 :

`1` have just taken 

`=>` Thì HTHT - dấu hiệu : just

`=>` S + has/have + Ved/V3 + O 

`=>` They là số nhiều `->` chia have

`2` have ever visit

`=>` This is the most +  tính từ dài + N + S + has/have + Ved/V3 

`=>` Chủ ngữ là I `->` chia have

`3` have walked

`=>` Thì HTHT - dấu hiệu : for three hours

`=>` S + has/have + Ved/V3 + O 

`=>` We là số nhiều `->` chia have

`4` have seen 

`=>` Thì HTHT - dấu hiệu : several times

`=>` S + has/have + Ved/V3 + O 

`=>` Chủ ngữ là I `->` chia have

`5` has given

`=>` Thì HTHT - dấu hiệu : up to now

`=>` S + has/have + Ved/V3 + O 

`=>` The teacher tương ứng ngôi he/she `->` số ít `->` chia has

`6` am working

`=>` Thì HTTD - dấu hiệu : Please be quite ! 

`=>` S + is/am/are + V-ing + O 

`=>` Chủ ngữ là I `->` chia am 

`7` comes

`=>` Thì HTĐ - sự thật hiển nhiên 

`=>` S + V(s/es) + O 

`8` get - rises

`=>` Thì HTĐ - dấu hiệu : sometimes

`=>` S + V(s/es) + O 

`=>` Diễn tả sự thật hiển nhiên 

`9` has asked

`=>` Thì HTHT - dấu hiệu : several times

`=>` S + has/have +Ved/V3 + O 

`=>` She là số ít `->` chia has

`10` has painted

`=>` Thì HTHT - dấu hiệu : since last month 

`=>` S + has/have + Ved/V3 + O 

`=>` Mr Jackson tương ứng ngôi he `->` số ít `->` chia has

`11` have you waited ?

`=>` How long + has/have + S + Ved/V3 + O ? 

`=>` Chủ ngữ là you `->` chia have

`12` says - talks

`=>` Thì HTĐ - dấu hiệu : often 

`=>` S + V(s/es) + O 

`=>` Diễn tả thói quen của ai 

`13` isn't coming

`=>` Thì HTTD - sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần

`=>` S + is/am/are + not + V-ing + O 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK