1. activities
=> summer activities: hoạt động mùa hè
2. academic
=> tính từ đứng trước danh từ -> academic achievements: thành tích học tập
3. environmental
=> tính từ đứng trước danh từ
4. disaware of
=> disaware of: không có nhận thức về
5. encouraged
=> bị động của hiện tại đơn
6. application
=> application form: đơn đăng kí
7. enrollment
=> enrollment: sự đăng kí
8. officially
=> Trạng từ đứng trước bổ nghĩa cho động từ-> offcially begin: chính thức bắt đầu
9. established
=> Bị động của QKĐ: was/were + Vpp
10. fitness
=> bệnh tật và thiếu thể lực có liên quan chặt chẽ với nhau
1.activities( hoạt động)
⇒danh từ
2.acedemic(học thuật, thuộc lĩnh vực học tập)
⇒tính từ
3.enviromental( thuộc về môi trường)
⇒tính từ
Acid rain: mưa axit
4.disaware ( không có nhận thức về)
⇒Động từ có hậu tố"dis"mang nghĩa phủ định
5.encouraged ( khuyến khích)
⇒Thể bị động
⇒Động từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK