Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 nêu công thức của 12 thì trong tiếng anh câu...

nêu công thức của 12 thì trong tiếng anh câu hỏi 4235759 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

nêu công thức của 12 thì trong tiếng anh

Lời giải 1 :

1. Thì hiện tại đơn –  Present simple:

(+) S + V(s/es).
(-) S + do/does not + V-inf.

(?) Do/Does + S + V-inf?

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense:

(+) S + am/is/are + V-ing.

(-) S + am/is/are not + V-ing.

(?) Am/Is/Are + S + V-ing?

3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense:

(+) S + has/have + V3/ed + O.

(-) S + has/have not + V3/ed + O.

(?) Have/has + S + V3/ed + O?

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense:

(+) S + has/have been + V-ing

(-) S + has/have not been + V-ing

(?) Have/Has + S + been + V-ing?

5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense:

(+) S + V(PII/ed).
(-) S + did not + V-inf.

(?) Did + S + V-inf?

6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense:

(+) S + were/ was + V-ing + O.

(-) S + were/was+ not + V-ing + O.

(?) Were/was+S+ V-ing + O?

7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense:

(+) S + had + V(PII/ed) + O.

(-) S + had + not + V(PII/ed) + O.

(?) Had + S + V(PII/ed) + O?

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense:

(+) S + had been + V-ing + O.

(-) S + had + not + been + V-ing + O.

(?) Had + S + been + V-ing + O? ​

9. Thì tương lai đơn – Simple future tense:

(+) S + will + V-inf + O.

(-) S + will + not + V-inf + O.

(?) will+S + V-inf + O?

10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense:

(+) S + will + be + V-ing.

(-) S + will + not + be + V-ing.

(?) Will + S + be + V-ing?

11. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense:

(+) S + will + have + V(PII/ed).

(-) S + will not + have + V(PII/ed).

(?) Will+ S + have + V(PII/ed)?

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense:

(+) S + will + have been + V-ing + O.

(-) S + will not+ have + been + V-ing.

(?) Will + S+ have been + V-ing + O?

$#Eng$
$#HD247$
$#Claff$

*Sr, tôi ngâm hơi lâu*

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. thì hiện tại đơn:

ĐT thường: 

(+) V(s/es)

(-) don't/doesn't +V

(?) Do/Does +S+V...?

ĐT tobe:

Khẳng định: be (am/is/are) 

Phủ định:  be (am/is/are) + not 

Nghi vấn: Am/is/are + S + O?

2. Thì hiện tại tiếp diễn

- Khẳng định: am/is/are + V_ing

- Phủ định: am/is/are + not + V_ing

- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

3. Công thức thì hiện tại hoàn thành

Khẳng định: have/has + V3/ed + O

Phủ định: have/has + not + V3/ed + O

Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

4.Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Khẳng định: have/has + been + V_ing

Phủ định: have/has + not + been + V_ing

Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?

5.Công thức thì quá khứ đơn

- Khẳng định

V2/ed + O

was/were + O

- Phủ định

didn’t + V_inf + O

was/were + not + O

- Nghi vấn

Did + S + V_inf + O?

Was/were + S + O?

6.2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định: was/were + V_ing + O

Phủ định: was/were + not + V_ing + O

Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

7.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành

Khẳng định: had + V3/ed + O

Phủ định: had + not + V3/ed + O

Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

8. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Khẳng định:  had been + V_ing + O

Phủ định:  had + not + been + V_ing + O

Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? ​

9. Công thức thì tương lai đơn

Khẳng định:  will/shall/ + V_inf + O

Phủ định:  will/shall + not + V_inf + O

Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

10: Công thức thì tương lai tiếp diễn

Khẳng định:  will/shall + be + V-ing

Phủ định:  will/shall + not + be + V-ing

Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

11. tương lai hoàn thành

Khẳng định:  shall/will + have + V3/ed

Phủ định:  shall/will + NOT + have + V3/ed + O

Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

 12. tương lai hoàn thành tiếp diễn 

Khẳng định:  will/shall + have been + V_ing

Phủ định:  will not + have been + V_ing

Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK