IV/
46. play -> to play
47. embarrassing -> embarrassed
48. fusses -> fuss
V/
1. My parents don't let me go out at night.
2. Daisy saw a man break into Mrs.Brown's house.
3. After she had bought herself a new motorbike, she sold her bicycle.
4. I could feel the robber coming from the back door.
5. We saw the little boy blow out all of the candles on birthday cake.
6. They made her stay there for the weekend.
7. I saw him leave the house early this morning.
8. It was very hospitable for them to offer us a delicious meal.
9. My mother let me have a trip to my hometown.
10. Do you mind checking in?
Mình trình bày trong hình nhé >~<
#𝕄𝕪𝕪𝕟𝕙𝕙
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK