A. PHONETICS
I.
Question 1. `->` B. cooked
`-` Câu B phát âm / t / còn các câu kia phát âm / id /
Question 2. `->` B. developed
`-` Câu B phát âm / t / còn các câu kia phát âm / id /
II.
Question 3. `->` B. harvest
`-` Câu B nhấn trọng âm 1 còn các câu kia nhấn trọng âm 2
Question 4. `->` B. asleep
`-` Câu B nhấn trọng âm 2 còn các câu kia nhấn trọng âm 1
B. USE OF ENGLISH
I.
Question 5. `->` D. go
`-` go + for a walk: đi dạo / đi bộ
Question 6. `->` B. make
`-` make noise: làm ồn
Question 7. `->` A. on
`-` Dịch nghĩa: Có gì hay trên TV tối nay không?
Question 8. `->` C. Neither
`-` Cấu trúc: Neither nằm trong câu phủ định mà vị trí nằm là ở giữa câu
`-` Nhận biết phủ định : doesn’t like ( = does not like )
Question 9. `->` A. Why
`-` Why: Hỏi về lý do và một nguyên nhân nào đó
`-` Mà câu trả lời phải có chữ " Because " nên ta cũng có thể lấy đây làm cách nhận biết
Question 10. `->` B. crossing
`-` Cấu trúc: Love/ Like/ Hate .... + V_ing
Question 11. `->` C. skillfully
`-` Dịch nghĩa: Peter chơi bóng chuyền điêu luyện
Question 12. `->` A. must
`-` must be: cần phải ....
C. READING:
Question 13.`->` D. nothing
`-` Dẫn chứng: I ( = He = Huy ) often fish for hours without catching anything ( = nothing ).
`-` Dịch nghĩa: Tôi thường câu cá hàng giờ đồng hồ mà không bắt được gì.
Question 14.`->` B. at noon
`-` Dẫn chứng: After spending the whole morning on the river.
`-` Dịch nghĩa: Sau khi dành cả buổi sáng trên sông
`+` Dành cả buổi sáng thì phải tiếp đến buổi trưa
`+` at noon : buổi trưa
Question 15.`->` D. spend less time on fishing
`-` Dẫn chứng: my friends say. “ It’s a waste of time”
`-` Dịch nghĩa: Bạn tôi nói. " Thật là phí thời gian"
`-` Trong trường hợp này có thể xem đây là 1 lời khuyên ^^
`+` spend less time: Sử dụng ít thời gian lại
Question 16.`->` A. on the river bank
`-` Dẫn chứng: After spending the whole morning on the river
`-` Nào có chữ river thì chọn nha bạn ^^
D. WRITING
I.
Question 17. `->` You ought to wash your hand before meals
`-` Cấu trúc: S + ought to + Vo
Question 18. `->` Hoa prefer watching TV more than listening to music.
`-` Cấu trúc: S + prefer/ like/ love .... + V_ing
II.
Question 19. `->` Last night I stayed because I was busy.
`-` Cấu trúc:
`+` stayed: S + V2/ed
`+` was: S + was/were + Vo
`+` I / He / She / It + was
`-` Nhận biết: Last
Question 20. `->` to buy
`-` Cấu trúc: S + would like + to ....
`+` I’d like = I would like
Question 21. `->` to eat
`-` Cấu trúc: S + ought to + Vo
`-` Vì chỉ cho ought nên ta phải thêm to vào rồi mới thêm V_inf ( = Vo ) [ Động từ nguyên mẫu ]
Chúc bạn học tốt !!!
@Keelig ❀
A. PHONETICS
I
Question 1. A. added /id/ B. cooked/t/ C. defeated/id/ D. invented/id/
=> chọn B
Question 2. A. wanted/id/ B. developed/t/ C. needed/id/ D. included/id/
=> chọn B
II
Question 3. A re'turn B. 'harvest C. ma'chine D. re'lieve
=> chọn B
Question 4. A. 'famous B. a'sleep C.'pretty D. 'careful
=> chọn B
B. USE OF ENGLISH
I
Question 5. Would you like to _____________ for a walk later?
A. have B. make C. do D. go
go for a walk: đi bộ
Question 6. Please don’t _______________ so much noise.
A. go B. make C. do D. take
make noise: làm ồn
Question 7. Is there anything good _____________ TV tonight?
A. on B. in C. near D. at
tạm dịch: Có gì hay trên TV tối nay không?
Question 8. Bao doesn’t like onions. ______________ does Nam.
A. So B. Too C. Neither D. either
neither do: dùng trong câu phủ định
either do: dùng trong câu khẳng định
=> ở đây là câu phủ định do Bảo không thích hành tây => chọn neither
Question 9. _______________ was she late for school?- Because she got up late..
A. Why B. What C. When D. How
Why: tại sao
Question 10. Hoa hates ______________ the roads most.
A. to cross B. crossing C. cross D. crossed
hate + V-ing
Question 11. Peter plays volleyball ____________________
A. skilled B. skillful C. skillfully D. skilly
trạng từ đứng sau động từ, plays volleyball là động từ => chọn trạng từ skillfully
Question 12. You _____________________ be careful. Video games can be addictive.
A. must B. can C. do D. am
must be careful: phải cẩn thận
C. READING:
Question 13. When he was fishing, he often catches………………………………..
A. old boots B. rubbish C. a lot of fish D. nothing(không có gì cả)
dẫn chứng: I often fish for hours without catching anything : Tôi thường câu cá hàng giờ đồng hồ mà không bắt được gì.
Question 14. When does he usually go fishing?
A. in the morning B. at noon C. in the afternoon D. in the evening
dẫn chứng: After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag: Sau khi dành cả buổi sáng trên sông, tôi luôn trở về nhà với một chiếc túi rỗng.
Question 15. What does Huy's friends advise him?
A. go fishing at night B. stop fishing C. fish on other rivers D. spend less time on fishing
dẫn chứng: “You should give up fishing”, my friends say: “Bạn nên từ bỏ câu cá”, bạn bè của tôi nói.
Question 16. Where does Huy sit to fish?
A. on the river bank B. at a large lake C. in a boat D. in the sea
dẫn chứng: I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all!: Tôi chỉ thích ngồi trong một chiếc thuyền và không làm gì cả!
D. WRITING
I
Question 17. You should wash your hand before meals. (Viết lại câu dùng ought to)
=>You ought to wash your hand before meals.
Question 18. Hoa likes watching TV more than listening to music. (Viết lại câu dùng prefer)
=>Hoa prefer watching TV to listening to music
II
Question 19. Last night I (stay) stayed because I (be) was busy.
Question 20. I’d like to buy (buy) some apples.
Question 21. You ought to eat (eat) a little sugar.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK