7. enthusiastic
- Sau trạng từ "particularly" cần một tính từ
- enthusiastic (adj.) nhiệt tình
- Tạm dịch: Ông Neil có vẻ không nhiệt tình lắm với công việc của cô ấy.
`7)` $\textit{enthusiastic}$
`-` seem `+` adj (enthusiastic): trông như thế nào
`-` adv (particularly) `+` adj (enthusiastic)
`-` enthusiastic (adj): nhiệt tình, hăng hái
`->` Tạm dịch: Bà Neil trông không được hứng thú và nhiệt tình lắm đặc biệt là với công việc của bà ấy.
_______________________________
$\text{@Bulletproof Boy Scout}$
$#Rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK