Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1) divide(v): phân chia 2) division(n) sự phân chia 3)...

1) divide(v): phân chia 2) division(n) sự phân chia 3) divisional(adj): bộ phận 4) divisive(adj): phân chia 5) divisively(adv): chia hết 6) divisiveness(n):

Câu hỏi :

1) divide(v): phân chia 2) division(n) sự phân chia 3) divisional(adj): bộ phận 4) divisive(adj): phân chia 5) divisively(adv): chia hết 6) divisiveness(n): sự chia rẽ mỗi cái cần 1 câu ví dụ mn giúp mình với

Lời giải 1 :

1 He divided the cake into 4 equal pieces.

2 The electronics division was split off into a company.

3 A divisional structure for internal reporting has been repaired.

4 World war is an extremely divisive issue between countries.

5 I don't like to divisively my friends.

6 He wants to end the divisiveness in his class.

Thảo luận

Lời giải 2 :

- The cells began to divide rapidly.

- The organism begins as a single cell and grows by cell division.

- Westablished a new divisional structure for internal reporting.

- He believes that unemployment is socially divisive.

- They need to govern less divisively.

- He wants to end the divisiveness in Washington.

$\text{HỌC TỐT!}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK