Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 RELATIVE CLAUSES 1. This is the CD. I bought it...

RELATIVE CLAUSES 1. This is the CD. I bought it for Jane. 2. Jenny’s brother looks like her. He’s about her same age. 3. Grand Avenue was the best place to buy

Câu hỏi :

RELATIVE CLAUSES 1. This is the CD. I bought it for Jane. 2. Jenny’s brother looks like her. He’s about her same age. 3. Grand Avenue was the best place to buy clothes. I used to go shopping there. 4. I’ll call the students. I went to London with them last year. 5. Tim’s shoes don’t match his jacket. They’re brown . 6. My friend Claudia used to be a top model. She was extremely thin. 7. In 1999 I was working in Dublin. I met Sally there. 8. Nail-biting is a bad habit. You should really try to stop it. 9. Eileen is a wonderful person. Her husband is very unfriendly. 10. Pete may bring us something. We want it.

Lời giải 1 :

1. This is the CD which/that I bought for Jane.

WHICH:Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ vật.

….N (thing) + WHICH + V + O

….N (thing) + WHICH + S + V

THAT: Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay cho cả danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật.

2. Jenny’s brother, who is about her same age, looks like her

WHO Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người.

….. N (person) + WHO + V + O

3. Grand Avenue, where I used to go shopping, was the best place to buy clothes.

WHERE  (= at/ in/ from/ on which): Thay cho danh từ chỉ nơi chốn

4. I’ll call the students who/that I went to London with them last year.

WHO Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người.

….. N (person) + WHO + V + O

THAT:Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay cho cả danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật.

5. Tim’s shoes, which are brown, don’t match his jacket.

WHICH:Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ vật.

….N (thing) + WHICH + V + O

….N (thing) + WHICH + S + V

6. My friend Claudia, who was extremely thin, used to be a top model. 

WHO Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người.

….. N (person) + WHO + V + O

7. I first met Sally in 1999 when I was working in Dublin.

WHEN (+ on / at / in which): Thay cho danh từ chỉ thời gian

….N (time) + WHEN + S + V

… (WHEN = ON / IN / AT + WHICH)

8. Nail-biting is a habit which / that you should really try to stop.

WHICH:Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ vật.

….N (thing) + WHICH + V + O

….N (thing) + WHICH + S + V

 -THAT:Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay cho cả danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật.

9. Eileen, whose husband is very unfriendly, is a wonderful person.

WHOSE:Chỉ sự sở hữu của cả người và vật.

…..N (person, thing) + WHOSE + N + V …

10. Pete has never talked to those students whose stay abroad was certainly amazing. 

WHOSE: Chỉ sự sở hữu của cả người và vật.

…..N (person, thing) + WHOSE + N + V …

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK