A. VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Circle the best answer.
1. surfing => surfing: /ɜː/, các từ còn lại: /ə/.
2. used => used: /d/, các từ còn lại: /t/.
3. gardening => Gardening (n:) làm vườn.
4. flu => Flu (n): cảm cúm.
5. donate => Donate (v): ủng hộ.
6. volunteer => Volunteer (n): tình nguyện viên.
7. from => Make from: làm từ vật liệu gì.
8. benefits => Benefit (n): lợi ích.
9. has been
10. interesting => Find sth adj.
11. as => Work as + noun.
12. triathlon => Triathlon (n): ba môn phối hợp.
13. or
14. in => Sleep in: ngủ nướng.
15. less => Less + danh từ không đếm được: ít hơn.
II. Supply the correct form of the verbs.
1. Carved
2. sickness => Sickness (n): bệnh tật.
3. overweight => Overweight (adj): thừa cân.
4. voluntarily => Voluntarily (adv): một cách tình nguyện.
5. advertisements => Advertisement (n): quảng cáo.
III. Put the verbs into the correct tense.
1. will be => Dấu hiệu nhận biết: next month.
2. Did you play => Dấu hiệu nhận biết: when you were younger.
3. have read
4. haven't danced => Dấu hiệu nhận biết: since.
5. gets
B. READING
I. Complete the text.
1. tip => Tip (n): mẹo.
2. nutrients => Nutrient (n): chất dinh dưỡng.
3. regularly => Regularly (adv): thường xuyên.
4. exercise => Exercise (n): bài tập thể dục.
5. sleep => Sleep (n): giấc ngủ.
II. Read the passage and answer the questions.
1. Volunteering brings many benefits to both mental and physical health.
=> Tình nguyện mang lại nhiều lợi ích cho cả sức khỏe tinh thần và thể chất.
2. Volunteering can deal with depression.
=> Tình nguyện có thể đối phó với chứng trầm cảm.
3. According to researchers, helping others brings immense pleasure.
=> Theo các nhà nghiên cứu, giúp đỡ người khác mang lại vô vàn niềm vui.
4. If people do good things for others and the community, you will have a natural sense of accomplishment.
=> Nếu mọi người làm những điều tốt cho người khác và cộng đồng, họ sẽ có cảm giác tự nhiên về thành tựu.
5. According to the text, volunteering gives you a sense of pride and identity.
=> Theo văn bản, tình nguyện mang lại cho bạn cảm giác tự hào và bản sắc.
C. WRITING
I. Do as directed.
1. He enjoys listening to music. => Enjoy doing sth.
2. He collects toy cars as a hobby.
3. It's difficult for me to lose weight. => It + be + (for sb) + to do sth.
4. Joana doesn't eat much because she doesn't want to be overweight.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK