`1.` is doing
`-` Hiện tại tiếp diễn - Now : `(+)` S + is/ am/ are + Ving
`+` She/ he/ it và N số ít - is `|` You/ we/ they và N số nhiều - are `|` I - am
`2.` bought
`-` Quá khứ đơn - last week : `(+)` S + Ved/ V2
`3.` Have .... visited?
`-` Hiện tại hoàn thành - yet: `(?)` Have/ Has + S + PII?
`+` She, he, it và N số ít - has `|` I, you, we, they và N số nhiều - have
`4.` goes
`-` Hiện tại đơn - usually: `(+)` S + V(s/es)
`+` She, he, it và N số ít - Vs/es `|` I, you, we, they và N số nhiều - V_bare
`1`. She (do) her homework now.
$\rightarrow$ She is doing her homework now.
Dấu hiệu: now
=> Thì hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc: S + to be + V_ing + ......
`2`. Nga ( buy) a new book last week.
$\rightarrow$ Nga bought a new book last week.
Dấu hiệu: last week
=> Thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V_ed/V2 + ...
Buy( v1): bought( v2)
`3`. They ( visit) Hue yet?
$\rightarrow$ Have they visited Hue yet?
Dấu hiệu: yet
=> Thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: Have/has + S + V3/V_ed + ..........
`4`. Mai usually ( go) to school on time.
$\rightarrow$ Mai usually goes to school on time.
Dấu hiệu: usually
=> Thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V1/s/es + ..........
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK