`1.` played
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`2.` have never visited
`@` before: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`3.` were
`@` last year: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + was/were + .....
`4.` has read
`@` for a hour: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`5.` met
`@` two days ago: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`6.` bought
`@` in 2011: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`7.` haven't eaten
`@` yet: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`+` Cấu trúc: S + have/has + not + Ved/V3
`8.` have you lived
`@` How long: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`+` Cấu trúc: Have/has + S + Ved/V3
1. played (-yesterday => Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2)
2. have never visited (-before => Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + (never) + Vpp ; never : không bao giờ -> mang nghĩa phủ định)
3. were (-last year => Thì quá khứ đơn: S + was/ were + ...)
4. has read (for an hour => Thì hiện tại hoàn thành ; read - read - read: đọc)
5. met (two days ago => Thì quá khứ đơn ; meet - met - met: gặp)
6. bought (2011 => Thì quá khứ đơn ; buy - bought - bought: mua)
7. haven't eaten (yet => Thì hiện tại hoàn thành; eat - ate - eaten: ăn)
8. have you lived (how long => Thì hiện tại hoàn thành)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK