Thiên địa : trời đất
Giang sơn : đất nước
Huynh đệ : anh em
Nhật dạ : lòng sáng như trăng
Phụ tử : cha con
Phong vân : gió mây
Quốc gia : đất nước
Sinh tử : sống chết
Nô lệ : ng hầu
Sinh nhật : ngày sinh
Bài 6 từ mượn tiếng hán :ẩm thực ,văn hóa , khí hậu ,không gian , quốc gia ,hòa bình , ôi tô , tàu thủy,xe lửa , đầm ấm
Còn lại là từ âu ngoại trừ ăn , ăn uống,lo lắng , vui vẻ ,nước sông
Bài 5 :
thiên địa - trời đất
giang sơn - sông núi
huynh đệ - anh em
nhật dạ - sáng tối
phụ tử - cha con
phong vân - gió mây
quốc gia - nhà nước ( tổ quốc )
sinh tử - sống chết
mĩ lệ - lộng lẫy
sinh nhật - ngày sinh
Bài 6 :
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK