Tìm từ có tiếng vui có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó
a. Hoạt động làm cho con người thấy thoải mái : vui chơi
⇒ Đặt câu : Trong ngày cắm trại, chúng em đã vui chơi thật thỏa thích.
b. Cảm giác hài lòng của một ai đó : vui lòng
⇒ Đặt câu : Em phải cố gắng học thật tốt để bố mẹ vui lòng.
c. Tính cách của những người có tính hài hước : vui nhộn , vui tính
⇒ Đặt câu : Bạn Lan là một người vui tính
d. Sự bằng lòng về một vấn đề của mỗi người : vui vẻ ( câu này mik ko chắc chắn )
⇔ Đặt câu : Giờ sinh hoạt ngoài trời, ai nói cười cũng vui vẻ ( nếu có sai câu này thì cho mik xin lỗi nha )
Tìm từ có tiếng vui có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó
a. Hoạt động làm cho con người thấy thoải mái.
b. Cảm giác hài lòng của một ai đó.
c. Tính cách của những người có tính hài hước.
d. Sự bằng lòng về một vấn đề của mỗi người.
⇒Đặt câu : Hôm nay em rất vui vì được mẹ cho đi ăn nhà hàng.
`#Jimm`
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK