70. for (tobe useful for sb: hữu ích cho ai đó)
71. of- of (out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng)
72. in- in (SD giới từ "in" để chỉ phương hướng)
73. in (tobe successful in V-ing: thành công trong việc gì)
74. about (tobe clear about sth: tin chắc ở việc gì)
75. about (tobe upset about sth: buồn bã về một cái gì đó)
76. to (tobe familiar to sb: quen thuộc đối với ai)
77. to- for (tobe grateful to sb for sth: biết ơn ai về việc gì)
78. with (tobe friendly with: thân thiện với ai đó)
79. for (tobe responsible for sth: có trách nhiệm về việc gì)
80. with (tobe popular with sb: phổ biến với ai đó)
81. to (tobe equal to: tương đương với)
82. of (tobe capable of: có khả năng làm việc gì)
83. about (tobe doubtful about sth: nghi ngờ về việc gì)
84. of (tobe proud of sb/sth: tự hào về ai đó/ việc gì
85. to (tobe similiar to: giống với)- from (tobe different from: khác với)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK