Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường :
`( + ) ` : S + V-ed / V2
` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
Cấu trúc thì quá khứ đơn với tobe
` ( + ) ` : S + was / were + ...
` ( - ) ` : S + wasn't / weren't + ...
` ( ? ) ` : Was / Were + S + ...
- Was not ` = ` Wasn't , Were not ` = ` Weren't
` + ` I / he / she / it / chủ ngữ số ít + was ( not ) + ...
` + ` You / we / they / chủ ngữ số nhiều + were ( not ) + ...
` - ` Dấu hiệu thì quá khứ đơn thường gặp : Yesterday , last night , last month , yesterday afternoon , ` 2 ` hours ago , ` 4 ` days ago , ...
` 1 ` . Was there a book in your schoolbag ?
` - ` Was there + ( a/ an ) + danh từ số ít đếm được ?
` 2 ` . He did not ride a bike to work this afternoon
`1` Was there a book in your schoolbag ?
`=>` Be + there + N + cụm từ chỉ nơi chốn ?
`=>`a book tương ứng ngôi it `->` số ít `->` chia was
`=>` Tạm dịch : Đã có một quyển sách trong cặp của bạn ?
`2` He did not ride a bike to work this afternoon
`=>` Thì QKĐ - dấu hiệu : this afternoon
`=>` S + did + not + V nguyên + O
`=>` did not = didn't
`=>` Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ
`=>` Tạm dịch : Anh ấy đã không đạp xe đi làm chiều nay
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK