I./ Complete the sentences with should / shouldn’t.
1. You…shouldn’t………. go there in January, it’s cold!
2. It’s very late. You……shouldn’t………go out.
3. A: I’m so tired.
B: You……should…….. relax.
4. It’s a beautiful city. You ………should…….take a tour.
5. It’s a long way to the city centre. You………should…….take a bus.
6. A: I work 10 hours a day.
B: You…………shouldn’t……work so hard.
7. You …should…………look a word up if you don’t know it.
8. There is snow on the road. You………shouldn’t……..drive fast.
II. Choose the correct option to complete the sentences.
1. A. return ticket : vé khứ hồi
2. B. buy :mua
3. C. check :kiểm tra, gửi
4. A. rent :thuê
5. C. single ticket : vé một chiều
6. A. find :tìm kiếm
7. A. use:sử dụng
III./ Reorder the letters in brackets to complete the sentences.
1. friendly (adj) :lương thiện
2. station (n.): nhà ga
3. Temparature (n.): nhiệt độ
4. suncare (n.) :kem chống nắng
5. directions (n.) :hướng đi
6. population (n.): dân số
7. visitors (n.) :khách thăm quan
Dịch:
I./ Complete the sentences with should / shouldn’t.
1. Bạn… không nên ………. đến đó vào tháng Giêng, trời lạnh!
2. Đã rất muộn. Bạn …… không nên ……… đi ra ngoài.
3. A: Tôi rất mệt mỏi. B: Bạn …… nên …… .. thư giãn.
4. Đó là một thành phố xinh đẹp. Bạn ……… nên …… .tham quan.
5. Đó là một chặng đường dài đến trung tâm thành phố. Bạn ……… nên …… .đi xe buýt.
6. A: Tôi làm việc 10 giờ một ngày. B: Bạn ………… không nên …… làm việc chăm chỉ như vậy. 7. Bạn… nên ………… tra cứu một từ nếu bạn không biết.
8. Có tuyết trên đường. Bạn ……… không nên …… .. lái xe nhanh.
I./ Complete the sentences with should / shouldn’t.
1. You shouldn’t go there in January, it’s cold!
(Bạn không nên đến đó vào tháng Giêng, trời lạnh!)
2. It’s very late. You shouldn’t go out.
(Đã rất muộn. Bạn không nên đi ra ngoài.)
3. A: I’m so tired.
B: You should relax.
(A:Tôi rất mệt mỏi.
B: Bạn nên thư giãn.)
4. It’s a beautiful city. You should take a tour.
(Đó là một thành phố xinh đẹp. Bạn nên .tham quan.)
5. It’s a long way to the city centre. You should take a bus.
(Đó là một chặng đường dài đến trung tâm thành phố. Bạn nên .đi xe buýt.)
6. A: I work 10 hours a day.
B: You shouldn’t work so hard.
(A: Tôi làm việc 10 giờ một ngày.
B: Bạn không nên làm việc chăm chỉ như vậy. )
7. You should look a word up if you don’t know it.
(Bạn nên tra cứu một từ nếu bạn không biết.)
8. There is snow on the road. You shouldn’t drive fast.
(Có tuyết trên đường. Bạn không nên lái xe nhanh.)
NOTE: S + should (not) + V
II. Choose the correct option to complete the sentences.
1. A. return ticket
(vé khứ hồi)
2. B. buy
(mua)
3. C. check
(kiểm tra, gửi)
4. A. rent
(thuê)
5. C. single ticket
( vé một chiều)
6. A. find
(tìm kiếm)
7. A. use
(sử dụng)
III./ Reorder the letters in brackets to complete the sentences.
1. friendly :lương thiện
2. station : nhà ga
3. Temparature : nhiệt độ
4. suncare :kem chống nắng
5. directions :hướng đi
6. population : dân số
7. visitors :khách thăm quan
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK