to be:
Hiện tại:
(+)
I AM
He/She/It + IS
They/We/You + ARE
(-)
I AM NOT = I AMN'T
He/She/It + IS NOT = ISN'T
They/We/You + ARE NOT = AREN'T
(?)
Am I (not)...?
Is he/she/it (not)...?
Are they/we/you (not)...?
Quá khứ:
(+)
I/He/She/It + WAS
They/We/You + WERE
(-)
I/He/She/It + WAS NOT = WASN'T
They/We/You + WERE NOT = WEREN'T
(?)
Was I/he/she/it (not)...?
Were they/we/you (not)...?
Hoàn thành: BEEN
To be +...:
1. Danh từ: I am a student.
2. Tính từ: She is friendly
3. Động từ dạng -ing: We were playing football when she came.
4. Động từ dạng -ed (bị động): She was told to open the door.
(+)S+tobe +O.
(+)S+tobe not +O.
(?)Tobe+S+O?
+yes,S+ tobe.
+no,S+tobe not.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK