1.A-which
2.A-who
3.B-which
4.A-whom
5.C-to which
6.D-all are correct
7.C-whose
8.D-who
9.D-a and c
10.A-whom
11.B-where
12.B-which
13.D-when
14.C-who
15.C-which
16.B-whom
17.A-which
18.A-two of whom
19.C-whom
20.A-that
46.B-electrical
47.B-printer
48.C-capable
49.A-to
50.D-that I brought
51.A-who
52.C-came
53.D-have been called
54.B-miraculous
55.C-of
56.C-computer-playing
57.C-where
58.A-economical
59.C-have done
60.B-as long as
61.B-favourite
62.D-has been built
63.A-hasn't been opened
64.D-all are correct
65.B-magical
66.C-who
67.A-have been solving
68.A-who are
69.B-where
70.A-has just been promoted
71.C-have you saved
72.B-have been
73.B-invention
74.A-excuse
75.B-since
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK