#keodang
#nocopy
16. A
Ta có: study hard (chăm chỉ học)
=> A student should study hard to be sucessful in competitive examinations. (Một học sinh nên học chăm chỉ để thành công trong các kỳ thi có tính cạnh tranh cao.)
17. C
Ta có: Saying (tục ngữ, câu nói)
We have all heard the old saying “All work and no play makes Jack a dull boy”. (Tất cả chúng ta đều đã nghe đến câu tục ngữ cổ “Chỉ học mà không chơi khiến Jack trở thành một cậu bé đần độn”.)
18. B
Ta có: mental (tinh thần)
The benefits of playing sports are multiple, and it leads to balanced mental and physical growth. (Lợi ích của việc chơi thể thao là rất nhiều, và nó dẫn đến sự phát triển cân bằng về tinh thần và thể chất.)
19. A
Ta có: play within the rule (chơi tôn trọng luật)
It teaches children discipline and playing within the rules. (Nó dạy cho trẻ em kỷ luật và chơi tôn trọng luật.)
20. D
Ta có: also: cũng
Playing and excelling in sports also teaches kids the importance of hard work, perseverance, learning from failure, and importance of grasping opportunities. (Chơi và thắng trong thể thao cũng dạy cho trẻ em tầm quan trọng của sự chăm chỉ, sự kiên trì, học hỏi từ thất bại và tầm quan trọng của việc nắm bắt các cơ hội.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK