⇒Thì quá khứ đơn
Khẳng đỉnh:
S + V2/V_ed + O
S là chủ ngữ
V2 nghĩa là động từ bất quy tắc
V_ed là động từ thêm ''ed''
O là phần còn lại
Phủ định:
S + didn't + V2/V_ed + O
Nghi vấn:
Did + S + V2/V_ed
⇒Thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định:
S + have/has + V3/V_ed + O
Phủ định:
S + haven't/hasn't + V3/V_ed + O
Nghi vấn:
Have/has + S + V3/V_ed + O
⇒Cách dùng ''used to''
-Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.
-Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và like.
⇒Câu bị động với thì hiện tại đơn
Hiện tại đơn
S + am/is/are + P2
`@` thì QKĐ:
`+` Cấu trúc:
`(+)` Khẳng định: S + Ved/V2
`(-)` Phủ định: S + didn't + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Did + S + V_inf...?
`-` với tobe:
`+` khi tobe là was thường đi với chủ ngữ ở dạng số ít:: I/ it/ she/ he/ N(danh từ số ít)
`+` khi tobe là were thường đi với chủ ngữ ở dạng số nhiều: We/ they/ You/ N(danh từ số nhiều)
______________________________________________________
`@` thì HTHT:
`+` Cấu trúc:
`(+)` Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
`(-)` Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
`(?)` Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3...?
`-` với trợ động từ:
`+` khi tobe là has thường đi với chủ ngữ ở dạng số ít: I/ it/ she/ he/ N(danh từ số ít)
`+` khi tobe là have thường đi với chủ ngữ ở dạng số nhiều: We/ they/ You/ N(danh từ số nhiều)
______________________________________________________
`@` động từ với "used to"
`-` Cách dùng: Sau used to : động từ thường ở dạng ở nguyên mẫu
`+` Cấu trúc:
`(+)` Khẳng định: S + used to + V_inf
`(-)` Phủ định: S + didn't + use to + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Did + S + use to + V_inf....?
____________________________________________________
`@` Câu bị động thì HTĐ:
`+` Cấu trúc:
`(+)` Khẳng định: S + am/is/are + Ved/V3 + (BY O)
`(-)` Phủ định: S + am/is/are + not + Ved/V3 + (BY O)
`(?)` Nghi Vấn: Am/is/are + S + Ved/V3.....?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK