III:
1.making
2.have...ridden
3.go
4.seeing
5.skateboarding
6.to spend
7.try
8.to improve
9.underline/to learn
10.doing
IV:
1.cheaper than
2.more effective
3.more beautiful than
4.more powerful than
5.taller than
6.heavier than
7.longer than
8.easier than
9.more comfortable than
10.more interesting
11.more skillful
12.faster
13.earlier
V:
1.Hoa is the best in my class.
2.I adore collecting coins in my free time.
3.Nam has played soccer in 2005
4.He prefers watching TV more than he loves reading books.
6.Nick writes essays more carefully than Phuc.
7.A snail moves more slowly than a crab.
III.
1. making 2. have/ ridden 3. go 4. seeing 5. skateboarding 6. to spend
7. trying 8. to improve 9. underline 10. doing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK