Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 11.Everyday,Mr.Hung (not go)______ ______to work by car. 12……….., I rarely...

11.Everyday,Mr.Hung (not go)______ ______to work by car. 12……….., I rarely (go)___ __ sailing and (go)__.........___ to school. 13.I (write)__ _________ a lett

Câu hỏi :

11.Everyday,Mr.Hung (not go)______ ______to work by car. 12……….., I rarely (go)___ __ sailing and (go)__.........___ to school. 13.I (write)__ _________ a letter to my friend now. 14.At 12 a.m every day, I (have)__....._ lunch and (go)__........__ to bed. 15.On Monday, I (have)___.........___ math and Art. 16.On Friday, I (have)____..........___ English. 17.At the moment, I (eat)____..........___an orange and My sisters (Play) _........__Tennis. 18.Now, He (look) ………._ his cat . It (eat) ……..______ a mouse in the garden. 19.Phong, An , Ha, Lan (be) ………_ close friend. 20………..your mother(walk)………_to market? 21 21 It (be)……….10.00.We (learn) …………_our lesson. 22.What___________you (do)____________now? 23.__________your mother (walk) to work every day? 24.They (not play)________________soccer in the morning. 25____________Hai(work)____________in the garden at the moment? 26.My brother (do)______________________his homework in his room now. He does it every day. 27.James and his brother (play)__________________soccer at the moment. They (play) _________________ it every afternoon. 28.Where________________the old man (live)___________now? 29.Mr.Smith often (teach)____ class 4A,but this morning he (teach)_____class 4B. 30.It's 7.30 now. She (study)_______________ science in the classroom.

Lời giải 1 :

11. Doesn't go

12. go-go

13. am writting

14. have-go

15. have

16. have

17. am eating-are playing

18. is cooking- is eating

19. are

20. Does-walk

21. is-are learning

22. are-doing

23. Does-walk

24. don't play

25. Is-working

26. is doing

27. are playing-plays

28. is-living

29. teaches/taught

30. is studying

+) Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, sở thích, sự thật hiển nhiên,...

Công thức: S + V(s,es).

+) Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra hoặc kéo dài suốt một thời gian ở hiện tại.

Công thức: S + is/am/are + Ving.

vote 5* và ctlhn cho mik nhé

Thảo luận

Lời giải 2 :

`11.` doesn't go

`12.` go/go

`13.` am writting

`14.` have/go

`15.` have

`16.` have

`17.` am eating/are playing

`18.` is cooking/is eating

`19.` are

`20.` does/walk

`21.` is/are learning

`22.` are-doing

`23.` does/walk

`24.` don't play

`25.` Is/working

`26.` is doing

`27.` are playing/plays

`28.` is-living

`29.` teaches/taught

`30.` is studying

________________________________________

`-` Áp dụng:

`+)` Thì hiện tại đơn:

`->` S + Vs/es + O

`->` S + do/does + not + V + O

`->` do/does + S + V + O?

`+)` Thì hiện tại tiếp diễn:

`->` S + tobe + Ving + O

`->` S + tobe + not + Ving + O

`->` Tobe + S + V + O?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK