a)
Từ thuần Việt: cha mẹ, anh em, to lớn, năm học, loài người, sông núi, đất nước, núi rừng, nhà thơ
Từ Hán Việt: phụ mẫu, huynh đệ, thi sĩ, sơn hà, nhân loại, niêm khoá, vĩ đại, sơn lâm, giang sơn.
b)
Các cặp từ đồng nghĩa:
cha mẹ - phụ mẫu
anh em - huynh đệ
năm học - niêm khoá
nhà thơ - thi sĩ
loài người - nhân loại
núi rừng - sơn lâm
đất nước - giang sơn
sông núi - sơn hà
to lớn - vĩ đại
c) Từ Hán Việt: giang sơn
Giang sơn Việt Nam ta thật là hùng vĩ và nguy nga.
@edogawa
$a)$
$-$ Thuần việt : cha mẹ, anh em, to lớn, đất nước, sông núi, năm học, núi rừng, nhà thơ, loài người.
$-$ Hán việt : phụ mẫu, huynh đệ, thi sĩ, sơn hà, nhân loại, niên khóa, sơn lâm, giang sơn, vĩ đại.
$b)$
$-$
$+$ Cha mẹ $-$ Phụ mẫu.
$+$ Anh em $-$ Huynh đệ.
$+$ To lớn $-$ Vĩ đại.
$+$ Đất nước $-$ Giang sơn.
$+$ Sông núi $-$ Sơn hà.
$+$ Năm học $-$ Niên khóa.
$+$ Núi rừng $-$ Sơn lâm.
$+$ Nhà thơ $-$ Thi sĩ.
$+$ Loài người $-$ Nhân loại.
$c)$
$-$ Đặt câu : Tình phụ mẫu là tình cảm thiêng liêng nhất của mỗi con người.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK