Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Cân bằng các phương trình hóa học 5) Fe2O3 +...

Cân bằng các phương trình hóa học 5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O 6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3 7) P + O2 → P2O5 8) N2 + O2 → NO 9) NO + O2 → NO2 10)

Câu hỏi :

Cân bằng các phương trình hóa học 5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O 6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3 7) P + O2 → P2O5 8) N2 + O2 → NO 9) NO + O2 → NO2 10) NO2 + O2 + H2O → HNO3

Lời giải 1 :

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

`5)` `Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 -> Fe_2(SO4)_3 + 3H_2O`

``

`6)` `Cu(NO_3)_2 + 2NaOH -> Cu(OH)_2 + 2NaNO_3`

``

`7)` `4P + 5O_2 -> 2P_2O_5`

``

`8)` `N_2 + O_2 -> 2NO`

``

`9)` `2NO + O_2 -> 2NO_2`

``

`10)` `4NO_2 + O_2 + 2H_2O -> 4HNO_3`

Thảo luận

-- Bạn ơi, câu 7 bạn nhầm chỗ 4O2 rồi
-- mik sửa rồi, camon bạn
-- K có gì nhé:3
-- Tháng sau vào nhóm mk ko ạ

Lời giải 2 :

Đáp án:

5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
7) 4P + 5O2 → 2P2O5
8) N2 + O2 → 2NO
9) 2NO + O2 → 2NO2 
10) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK