- máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn nghành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở.
`=>` Từ ghép : mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn nghành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở.
`=>` Từ láy : máu mủ.
+ từ láy: RÁN RIA
+ từ ghép: mặt mũi, tóc tai,tươi tốt,nấu nướng , ngu ngốc, hk hỏi,máu mủ,ngọn ngành,nay nở,mệt mỏi,khuôn khổ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK