=>
6/
1. will turn
2. will meet
3. Will you come
4. will earn
5. will turn
6. won't be
7. will you do
8. will be
9. will serve
10. will he stay
11. will get
12. will buy
13. will not stop
14. will come
15. will fall
16. will phone
17. will be
18. won't be
19. will take
20. will your voyage take
21. There will be
22. will agree
23. will never see
24. Will your parents be
25. Will you accept
7/
1. I promise I will never tell lies again.
2. The doctor will probably be busy today.
3. Perhaps she will forgive you.
4. I think it will not be windy morning tomorrow.
5. What will you do this afternoon?
6. Shall we go out for dinner tonight?
Câu 1 mik viết thêm nhé
20.will...take
21. There will be
22will agree
23.will never see
24.Will ...be
25.will ...accept
Chúc bạn học tốt !!!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK