Từ ghép có nghĩa phân loại : Cánh hoa , xanh um , bàn ăn , học vẹt , bánh chưng , bà ngoại , hạt kê , máy nổ , xanh rì , xanh lè , bà nội , trong suốt ,
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : Núi đồi , bản làng , bàn ghế , học tập , đoàn kết , đục ngầu , hoa quả , đi lại , tốt tươi,thơm ngát.
Từ láy : Khẳng khiu , lấm tấm , lơ thơ , vi vu , trong trẻo ,say sưa.
từ ghép phân loại : núi đồi , bàn ghế , cánh hoa , bàn ăn , học vẹt , học tập , bánh trưng , bà ngoại, hoa quả , máy nổ , trong xuốt , thơm ngát , bà nội , bản làng
từ láy : lấm tấm , lơ thơ , vi vu , say sưa , trong trẻo
từ ghép tổng hợp : còn lại
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK