1. were eating
(QKĐ+ when + QKTD-> diễn tả 1 hành động xen vào khi một hành động khác đang xảy ra trong quá khứ, trong đó hành động xen vào ở thì QKĐ còn hành động đang diễn ra ở thì QKTD)
2. have ever met
(This is the first time+ S+ has/ have+ (ever)+ PII: Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì)
3. to go
(would like to do sth: muốn làm gì)
4. telling
(mind doing sth: phiền làm gì)
`1`.were eating
`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing
`\rightarrow` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
`2`.have met
`\rightarrow` This is the first time + S + have / has + V3 / PII : Lần đầu làm gì
`3`.to go
`\rightarrow` Would you like + to do sth ? : Muốn làm gì
`4`.telling
`\rightarrow` Would you mind + V-ing ? : Bạn có phiền ?
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK