`1`. will she do- will go
`-` tomorrow: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu nghi vấn ( thì TLĐ): ( Wh- question)+ will/ shall+ S+ V+..?
`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will +...
`2`. will she be doing- will be playing
`-` at 8 a.m tomorrow: dấu hiệu thì TLTD
`-` Câu nghi vấn ( thì TLTD): (Wh- question)+ will/shall+ S+ be+ Ving+...?
`-` Câu khẳng định ( thì TLTD): S+ will+ be+ Ving
`3`. has he been- has been
`-` Thì HTHT diễn tả hành động xảy ra trong QK và còn diễn ra trong HT, có thể kéo dài đến TL.
`-` for a long time: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu nghi vấn ( thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+...?
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp+...
`4`. did not make
`-` last: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu phủ định ( thì QKĐ): S+ didn't+ V+...
`5`. drinks- drinks
`-` in the morning+ today: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S(số ít)+ Vs/ Ves
`6`. will be having
`-` at 7 am next Monday: dấu hiệu thì TLTD
`-` Câu khẳng định( thì TLTD): S+ will be+ Ving
`7`. are crossing
`-` Be careful ! dấu hiệu thì HTTD ( cuối câu là dấu chấm than, không phải dấu chấm hỏi)
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ are/ is/ am+ Ving
`8`. Will you be taking
`-` at this time next Sunday: dấu hiệu thì TLTD
`-` Câu nghi vấn ( thì TLTD): Will/ Shall+ S+ be+ Ving+...?
`10.` Have you seen- saw
`-` lately: dấu hiệu thì HTHT
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu nghi vấn ( thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+...?
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2+...
1. is she doing/ is she going to do - is going
2. does she do ( chỉ 1 thời gian xác định thì dùng hiện tại đơn) - will play/ is playing
3. will he be - will be
4. didn't make ( có từ last )
5. drinks ( có often) - is drinking ( có today )
6. have ( chỉ 1 thời gian xác định dùng hiện tại đơn)
7. are crossing ( có be careful là lời khuyên ngay hiện tại)
8. Will you be taking ( có at this time next Sunday, dấu hiệu của tương lai tiếp diễn)
10. Have you seen ( có lately là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành )
saw ( có yesterday )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK