1. Amused : vui vẻ
2. Angry : tức giận
3. anxious : lo lắng
4. Annoyed : bực mình 5.
Appalled :rất sốc
6. Apprehensive :hơi lo lắng
7. Arrogant :kiêu ngạo
8. Ashamed: xấu hổ
9. Bewildered :rất bối rối
10. Bored :chán
11. Confident : tự tin
12. Cheated: bị lừa
13. Confused : lúng túng
14. Cross: bực mình
15. Depressed ; rất buồn
16. Delighted: rất hạnh phúc
17. Disappointed : thất vọng
18. Ecstatic : vô cùng hạnh phúc
19. Enthusiastic :nhiệt tình
20. Excited :phấn khích, hứng thú
21. Emotional : dễ bị xúc động
22. Envious : thèm muốn, đố kỵ
23. Embarrassed :/hơi xấu hổ
24. Frightened :sợ hãi
25. Frustrated :tuyệt vọng
26. furious: giận giữ, điên tiết
27. Great : tuyệt vời
28. Happy : hạnh phúc
29. Horrified : sợ hãi
30. Hurt: tổn thương
31. Irritated :khó chịu
32. Intrigued ;hiếu kỳ
33. Jealous:ganh tị
34. Jaded: chán ngấy
35. Keen : ham thích, tha thiết
36. Let down: thất vọng
37. Malicious ;độc ác
38. Nonplussed :ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
39. Negative : tiêu cực; bi quan
40. Overwelmed : choáng ngợp
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK