`2` Mrs.Brown drives carefully than Mr.Brown does
`->` S1 + V + adj + than + S2
`->` S1 + be + more + long-adj + than + S2
`3` Samire has fewer craft villages than Dundale
`->` S1 + V + more + N đếm được,số nhiều/N không đếm được + than + S2
`->` S1 + V + fewer + N đếm được,số nhiều + than + S2
`4` Nick used to cry a lot when he was a little boy
`->` used to + V nguyên : đã từng làm việc gì đó
`->` Diễn tả 1 thói quen xảy ra trong quá khứ nhưng hiện tại đã chấm dứt , không còn xảy ra nữa
`5` My sister has kept a diary since she was ten
`->` S + started/began + Ving/to V + time
`->` S + has/have + Ved/V3 + for/since + time
`6` Nothing can be done unless they give us more information
`->` Câu bị động của modal verb
`->` Cấu trúc : S + modal verb + be + Ved/V3 + ( by O )
`->` Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(s/es) , S + will + V nguyên + O
`->` Unless = If ... not
`7` Although it was a long journey to the resort , one of us felt tired
`->` Although : mặc dù = but : nhưng
`->` Although + S + V + O , S + V + O
`->`Although liên kết hai mệnh đề của câu chỉ sự đối lập
`8` Despite his bad behaviour , the party was a great success
`->` Despite/In spite of + Danh từ/Cụm danh từ/Ving , S + V + O
`->` S + V + O + but + S + V + O
`9` The kids found the clown's performance amusing
`-` be ed adj at sth : cảm thấy như thế nào ở cái gì đó
`-` find sth/doing sth + ing adj
`10` Không rõ đề
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK