6, her relatives were
- Bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V3/ed + (O/by O)
7, invite many
- Thì quá khứ đơn với động từ thường câu phủ định: S + didn't + Vinf + O
- Many + danh từ đếm được số nhiều
8, for them
- Cấu trúc: S + V + too + many/much + N + (for O) + to-inf: ... quá ... đến nỗi mà
9, go home until
- Thì quá khứ đơn với động từ thường câu phủ định: S + didn't + Vinf + O
- Until + thời gian: cho đến khi...
10, Did you enjoy
- Câu gián tiếp lùi 1 thì, thì quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành: S + had + V3/ed + O
- Câu gián tiếp của câu hỏi yes/no:
S + asked/wondered/wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì)
Câu bị động : S + Ved/c2 + O
-> S + be + Ved/C3 + O + (by ...)
6. All Kate's relatives were
7. invite as many
-> Không mời nhiều bạn bè vào năm ngoái
8. for them
S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something : Quá khó để làm gì
9. go home until.
10. Did you enjoy
Câu trần thuật gián tiếp là quá khứ hoàn thành thì trực tiếp có thể là quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK