`4.` Nick used to cry a lot when he was a little boy.
`->` used to V(inf) : đã từng làm gì (`1` hành động thường xuyên diễn ra ở quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại)
`=>` S + used to + V(inf) + O.
`5.` My sister has kept a diary since she was ten.
`->` when `->` since + mốc thời gian (DH thì Hiện tại hoàn thành)
`=>` S + has/have + V3(ed/BQT) + O.
`6.` Nothing can't be done unless they give us more information.
*Chủ ngữ không trực tiếp làm ra hoạt động `=>` Chia câu Bị động .
`=>` S + can (not) + be + V3(ed/BQT) + (by O).
`->` unless : trừ khi
`->` Dịch: Không có gì không thể được thực hiện trừ khi họ cung cấp cho chúng tôi thêm thông tin.
`4`. Nick used to cry a lot when he was a little boy.
`-` when he was a little boy: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Chí thói quen trong QK: used+ toV: trước đây thường làm gì
`5`. My sister has kept a diary since she was ten.
`-` Cấu trúc: S+ started/ began+ Ving/ toV+...+| khoảng thời gian+ ago
| in+ 2000/ when+ SVO
`≈` S+ have/ has+ Vpp+.....+ | for+ khoảng thời gian
| since+ mốc thời gian
`6`. Nothing can't be done by us unless they give us more information.
`-` Câu bị động ( động từ khiếm khuyết): S+ Modal Verd+ be+ Vpp+[by+ O]+...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK