Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 6: Complete with have to or has to. 1....

Exercise 6: Complete with have to or has to. 1. She pass the driving test. 2. I.. tidy up my room. 3. She feed her dog in the morning. 4. I... . do my hous

Câu hỏi :

Giúp mình đii mọi người

image

Lời giải 1 :

⇒ Have to / Has to : + V : Phải làm gì

Ta có : I / you/we / they + have to 

            He/She/It + has to

⇒ Đáp án :

`1` , has to ( Chủ ngữ : She)

`2`, have to ( Chủ ngữ : I)

`3` has to ( Chủ ngữ : She)

`4`, have to ( Chủ ngữ : I)

`5`, have to ( Chủ ngữ số nhiều)

`6`, has to ( Chủ ngữ : She)

`7`, have to ( Chủ ngữ : You)

`8`, has to ( Chủ ngữ : Chris ⇒ Ngôi số ít)

`9`, have to ( Chủ ngữ : You)

`10`, has to ( Chủ ngữ : She)

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1. $ has to

$2. $ have to

$3. $ has to

$4. $ have to

$5. $ have to

$6. $ has to

$7. $ have to

$8. $ has to

$9. $ have to

$10. $ has to

$→$ Cấu trúc chung :

$→$ S + have to + V : Phải làm gì

$→$ Have to được chia theo ngôi của chủ ngữ S

$→$ Động từ V luôn ở dạng nguyên thể

$→$ Theo thì HTĐ : 

$→$ he,she,it,.. + Has

$→$ I,we,you,they + Have

$#HT:)))$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK