⇒ Have to / Has to : + V : Phải làm gì
Ta có : I / you/we / they + have to
He/She/It + has to
⇒ Đáp án :
`1` , has to ( Chủ ngữ : She)
`2`, have to ( Chủ ngữ : I)
`3` has to ( Chủ ngữ : She)
`4`, have to ( Chủ ngữ : I)
`5`, have to ( Chủ ngữ số nhiều)
`6`, has to ( Chủ ngữ : She)
`7`, have to ( Chủ ngữ : You)
`8`, has to ( Chủ ngữ : Chris ⇒ Ngôi số ít)
`9`, have to ( Chủ ngữ : You)
`10`, has to ( Chủ ngữ : She)
$1. $ has to
$2. $ have to
$3. $ has to
$4. $ have to
$5. $ have to
$6. $ has to
$7. $ have to
$8. $ has to
$9. $ have to
$10. $ has to
$→$ Cấu trúc chung :
$→$ S + have to + V : Phải làm gì
$→$ Have to được chia theo ngôi của chủ ngữ S
$→$ Động từ V luôn ở dạng nguyên thể
$→$ Theo thì HTĐ :
$→$ he,she,it,.. + Has
$→$ I,we,you,they + Have
$#HT:)))$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK