`1`. Friendless
`-` Friendless (adj) : Không có bạn
`2`. Satisfactory
`-` Satisfactory ( adj) : Thỏa đáng
`-` Satisfactory explaination : Lời giải thích thỏa đáng
`3`. Indecisive
`-` Decisive (adj) : Dứt khoát
`-` Tiền tố "in" + Decisive : Không dứt khoát
`4`. Historically
`-` Sau động từ allow : Cho phép phải là một trạng từ
$\rightarrow$ Chia historically
`-` Historically : (adv) : Lịch sử
`5`. Historic
`-` Trước danh từ documents phải là một tính từ
`-` Historic (adj) : Mang tính lịch sử
`6`. admiration
`-` Admiration (n) : sự khâm phục , sự ngưỡng mộ
$\rightarrow$ Tạm dịch : Nó có một sự khâm phục trước công việc
`7`. Complete
`-` Complete : Hoàn thiện, chuẩn
`8`. Diplomatic
`-` Diplomatic (n) : Ngoại giao , nhà ngoại giao
`-` Conrrespondent : Phóng viên
`9`. Childish
`-` Childish (adj) : trẻ trâu
`-` Childish nonsense : Hành vi trẻ trâu
`10`. Knowledge
`-` Knowledge (n) : Kiến thức
$#Ninetales$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK