Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 at 6.00 am. B. go A- give 7, Let me...

at 6.00 am. B. go A- give 7, Let me give you a little A. specialization lead about the president of the company. C. background D nide B. concentration D. degre

Câu hỏi :

at 6.00 am. B. go A- give 7, Let me give you a little A. specialization lead about the president of the company. C. background D nide B. concentration D. degree 8. Jane is always determined to do anything she wants. She's a B. strong-willed Woman. C. brilliant A. ambitious 9. He behaved like an adult. I think he is more A. intelligent 10. The new road should help A. raise 11. There is no D. humane than the other boys in his class. D. developed B. mature C. ambitious traffic problems. C. ease D. cause B. create explanation for what happened. B. scientific C. scientifically D. science A. scientist culture. 12. They like learning about a A. different C. difference D. differences B. differently on television. D. advertising 13. If you want to sell your house, why not put an A. advertisement 14. Lan and Hoa A. visits 15. He A. don't go B. advertise C. advertised us every Summer. C. visit D. visites B. visited to the library today. B. doesn't go D. isn't go C. didn't go

image

Lời giải 1 :

7. C

 specialization: chuyên môn

 concentration: sự tập trung

 background: tiểu sử

 degree: bằng cấp

8. B

 ambitious: đầy tham vọng

 strong-willed: có chí hướng, quyết tâm

 brilliant: xuất sắc

 humane: nhân đạo

Jane luôn luôn quyết tâm thực hiện được điều mà mình muốn. Cô ấy là một người có chí hướng.

9. B

 intelligent: thông minh

 mature: chín chắn

 ambitious: đầy tham vọng

 developed: phát triển (adj)

10. C

 raise: gia tăng

 create: tạo ra

 ease: giảm, làm dịu bớt

 cause: gây ra

11. B

 scientist (n): nhà khoa học

 scientific (adj): khoa học

 scientifically (adv): một cách khoa học

 science (n): khoa học

Cần điền tính từ

12. A

 different (adj)

 differently (adv)

 difference(s) (n)

Cần điền tính từ

13. A

 advertisement (n)

 advertise(d) (v)

 advertising

Cần điền danh từ

14. A 

Thì hiện tại đơn

15. C

Anh ấy đã không đến thư viện hôm nay.

Thảo luận

Lời giải 2 :

7. C background: thông tin về gia cảnh/học thức

8. B strong-willed : ý chí mạnh mẽ, có ý chí

9. B mature : trưởng thành

10. C ease : giảm thiểu

11. B scientific (adj): chính xác, khoa học, trc danh từ dùng adj

12. A

13. A

14. D

15. C

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK