`1.` will give
`2.` stand
`3.` eat
`4.` will telephone
`5.` will arrest
`6.` reads
`7.` will steal
`8.` doesn't open
`9.` wash
`10.` needs
`11.` don't go
`12.` makes
`13.` hears
`14.` will make
`15.` is
`16.` will bury
`17.` won't be
`18.` doesn't start
`19.` won't let
`20.` goes
`21.` sells
`22.` will - pay
`23.` rise
`24.` works
`25.` will turn
`26.` burns
`27.` don't like
`28.` will have
`29.` see
`30.` will promise
`31.` don't believe
`32.` likes
`33.` will make
`34.` won't be able
`35.` knows
`36.` ring
____________________________________
Câu điều kiện loại 1
- Cách dùng: diễn tả hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
- Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V
có 2 câu điều kiện trong đó câu điều kiện loại 1 là những sự kiện có thật dùng thì hiện tại +will/can/..
Câu điều kiện loại 2 là những sự kiện không có thật, giả tưởng, thì quá khứ+ would/couldn/...
1Will give
2stand
3eats
4will telephone
5will arrest
6reads
7will steal
8isn't opened
9washes
10needs
11don't go
12makes
13hears
14will make
15is
16will bury
17won't be
18doesn't start
19won't let
20goes
21sells
22will you repay
24works
25will turn
26burns
27don't like
28will have
29see
30will you promise
31don't believe
32likes
33will make
34won't be able
35knows
36ring
Chúc em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK