Trang chủ Hóa Học Lớp 10 KHÔNG DÙNG QUỲ TÍM, phân biệt 3 ống nghiệm chứa...

KHÔNG DÙNG QUỲ TÍM, phân biệt 3 ống nghiệm chứa H2SO4 loãng, HCL và Na2SO4 câu hỏi 4191828 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

KHÔNG DÙNG QUỲ TÍM, phân biệt 3 ống nghiệm chứa H2SO4 loãng, HCL và Na2SO4

Lời giải 1 :

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

- Trích các chất ra từng mẫu thử cho tác dụng với mẫu $Fe$:

   + Sắt tan có sủi bọt khí: $HCl$ , $H_2SO_4(1)$

$Fe + 2HCl$ $\rightarrow$ $FeCl_2 + H_2$

$Fe + H_2SO_4$ $\rightarrow$ $FeSO_4 + H_2$

   + Sắt không tan: $Na_2SO_4$

- Cho các chất ở nhóm (1) tác dụng với dung dịch $Ba(OH)_2$:

   + Mẫu thử xuất hiện kết tủa: $H_2SO_4$

$H_2SO_4 + Ba(OH)_2$ $\rightarrow$ $BaSO_4 + 2H_2O$

   + Mẫu thử không có hiện tượng: $HCl$

$2HCl + Ba(OH)_2$ $\rightarrow$ $BaCl_2 + 2H_2O$

Thảo luận

-- Nếu k có Ba(OH)2 thì dùng gì ạ?
-- $BaCl_2$ nhận biết $H_2SO_4$ vì có $BaSO_4$ kết tủa hoặc dùng $AgNO_3$ nhận biết $HCl$ vì có $AgCl$ kết tủa

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Trích mẫu thử, cho dung dịch $BaCl_2$ vào từng mẫu thử:

+) Kết tủa trắng: $H_2SO_4,Na_2SO_4(1)$

$BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl$

$BaCl_2+Na_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2NaCl$

+) Không HT: $HCl$

Cho mẩu $Mg$ vào (1):

+) Mẩu $Mg$ tan, sủi bọt khí: $H_2SO_4$

$Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2$

+) Còn lại là $Na_2SO_4$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK