Nếu hữu ích cho mình vote câu TL hay nhất nhé. Mình cảm ơn
2. was coming -> came
3. swam -> were swimming
4. were going -> went
5. watched -> was watching
6. was losing -> lost
7. was seeing -> saw
8. was hearing -> heared
Lí giải when, while
“ While ” diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài tại 1 thời điểm hoặc các hoạt động hay sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian dài.
" When" Mô tả hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian tương đối dài
`2.`was coming
`->`Sửa lại : came
`3.`swam
`->`Sửa lại :were swimming
`4.`were going
`->`Sửa lại : went
`5.`watched
`->`Sửa lại :was watching
`6.`was losing
`->`Sửa lại : lost
`7.`was seeing
`->`Sửa lại : saw
`8.`was hearing
`->`Sửa lại : heard
*Kiến thức thì quá khứ đơn , quá khứ tiếp diễn :
`_` While QKTD , QKĐ
`_`When QKĐ , QKTD
`#Cam`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK