1. - Khai : Mở ra , sôi , nở
- Từ có yếu tố Hán Việt của từ khai : Công khai , phóng khai , triệu khai , ...
2 . - Cảm : cảm thấy , cảm động
- Các từ có yếu tố Hán Việt với từ cảm :Cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
3 . - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ ,....
- Các từ có yếu tố Hán Việt với từ mẫu :Mẫu thân , sư mẫu ,.....
4 . Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng cầu xin
- Các từ có yếu tốt Hán Việt với từ cầu : cầu trợ , sưu cầu ,...
5 . Vong : mất đi , chết ,....
- Các từ có yếu tốt Hán Việt với từ vong : bại vong , thương vong ,...
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK