`31`. C `->` Despite
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: SVO+ despite/ in spite of+ Noun phrase
`-` Sau Although là một mệnh đề, không phải là 1 cụm danh từ 1, sau Despite mới là 1 cụm danh từ
`32`. `B` `->` having
`-` Sau In spite of là 1 cụm danh từ, chuyển 1 mệnh đề sang cụm N
`+` Mệnh đề: S+ V ( thì) `->` Cụm danh từ: Ving... ( trùng chủ ngữ)
`=>` have (v): bỏ "e" thêm "ing"
`33`. `D` `->` amusing
`-` find+ st+ adj: thấy cái gì như thế nào
`-` Tính từ đuôi "ing" bổ nghĩ cho sự vật, sự việc ( the film: chỉ sự vật)
`34`. `B` `->` disappointed
`-` Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa cho chủ ngữ chỉ người ( chủ ngữ: We: chỉ người)
`35`. `B` `->` cultural (adj)
`-` activities là danh từ, trước danh từ là tính từ
-bạn tham khảo
@Lucifer The Fallen....
31 C
⇒ although ⇒ Despite/ In spite of
⇒ cấu trúc Despite/In spite of: Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
32 B
⇒ have ⇒ having( giống câu 31)
33 D
⇒ amused ⇒ amusing
⇒ tính từ thêm đuôi -ing biểu thị cảm xúc của vật
34 B
⇒ disappointing ⇒ disappointed
⇒ tính từ thêm đuôi -ed biểu thị cảm xúc của con người
35 B
⇒ culture ⇒ cultural
⇒ ở đây cần 1 tính từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK