1. am looking
2. know
3. are doing
4. plays
5. am listening
6. watches
7. are studying
8. doesn't do
9. is asking
10. are not working
11. is running
12. buys
13. isn't drinking
14. are climbing
15. is crying
EX2 :
1. judo
2. leaves
3. leaves
4. books
5. country
6. put
7. hope
8. bath
9. police
10. excellent
11. notebooks
12. halls
@CHO MÌNH XIN MỘT TICK 5*, MỘT CẢM ƠN VÀ CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ Ạ
CHÚC BẠN HỌC TỐT
`Ex1`
`1`. Am looking
`2`. Know
`3`. Are doing
`4`. Plays
`5`. Am listening
`6`. Watches
`7`. Are studying
`8.` Doesn't do
`9`. Is asking
`10`. Are not working
`11`. Is running
`12`. Buys
`13`. Isn't drinking
`14`. Are climbing
`15`. Is crying
`Ex2` :
`1.` Judo
`2.` Leaves
`3.` Leaves
`4.` Books
`5.` ountry
`6.` Put
`7. `Hope
`8.` Bath
`9`. Police
`10. `Excellent
`11.` Notebooks
`12. `Halls
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK