Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 IV.Chia động từ 1.Next Sunday, my family will have my...

IV.Chia động từ 1.Next Sunday, my family will have my house (decorate).…..…..…. carefully 2.I remember (meet)………………………..this handsome boy somwhere before. 3.I

Câu hỏi :

IV.Chia động từ 1.Next Sunday, my family will have my house (decorate).…..…..…. carefully 2.I remember (meet)………………………..this handsome boy somwhere before. 3.I (not smoke)..................................in my office since now. 4.I can’t go out because I (not finish)…………………..…… my homework. 5.It is difficult to get used to (eat)………………..………… with chopsticks 6.Nothing ( do) ………………………………..about this problem for months. 7.Whenever we meet, we stop (talk).....................................for a moment. 8.I think this book is worth (read)………………………….. 9.Mr Hai is having his car (wash)………………..……. at the moment. 10.The kids (sleep) ………………….…….when the bell rang.

Lời giải 1 :

1. Next Sunday, my family will have my house (decorate) decorated carefully

Cấu trúc: Svật + <TĐT bị bỏ đi do hoàn cảnh câu> + Vpp/ed

2. I remember (meet) meeting this handsome boy somewhere before.

Cấu trúc: remember + V_ing - biểu thị ý nghĩa nhớ về một việc đã làm, nhớ đã làm gì trong quá khứ.

3. I (not smoke) haven't smoked in my office since now.

Dấu hiệu: since -> HTHT

Cấu trúc: S + has/have <not> + V_pp/ed

4. I can’t go out because I (not finish) have not finished my homework.

Cấu trúc: Thì HTHT vì sự việc xảy ra từ quá khứ đến hiệu tại

5. It is difficult to get used to (eat) eating with chopsticks

Cấu trúc: tobe/get used to + V_ing

6. Nothing ( do) has been done about this problem for months.

Cấu trúc: Svật + has/have + BEEN + V_pp/ed + O

7. Whenever we meet, we stop (talk) talking for a moment.

Cấu trúc: Stop + V_ing

8. I think this book is worth (read) reading

Cấu trúc: S + tobe + adj + N

9. Mr. Hai is having his car (wash) washed at the moment.

10. The kids (sleep) were sleeping when the bell rang.

Cấu trúc: S + VQKTD when S + VQKĐ

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`. will decorate

`⇒` Dấu hiệu: Next Sunday

`⇒` thì TLĐ

`2`. having met

`⇒` Dấu hiệu: before

`⇒` thì HTHT

`⇒` Cấu trúc: remember + Ving

`3`. haven't smoked

`⇒` Dấu hiệu: since

`⇒` thì HTHT

`4`. don't finish

`⇒` Vế trước là thì HTĐ

`⇒` Vế sau cũng là thì HTĐ

`5`. eating

`⇒` Cụm get used to + Ving: đã quen với việc gì đó

`6`. has been done

`⇒` Dấu hiệu: for months

`⇒` thì HTHT

`⇒` Cấu trúc: S + has/have + been + Vpp + by O

`7`. to talk

`⇒` Cụm stop + to V: dừng lại để làm gì

`8`. reading

`⇒` be worth Ving: đáng làm gì

`9`. washed

`⇒` Cấu trúc: Sbd + have/has + sth + done + ....

`10`. were sleeping

`⇒` Cấu trúc: When + QKĐ, QKTD

`⇒` The kids là số nhiều

`⇒` Dùng were

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK