1. do ( trạng từ chỉ tần suất often - chia hiện tại đơn)
2. is reading (now - chia hiện tại tiếp diễn)
3. went (yesterday - chia quá khứ đơn)
4. have been (twice - chia hiện tại hoàn thành)
5. is cooking (cấu trúc: một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào - chia quá khứ tiếp diễn)
6. will buy (next month - chia tương lai đơn)
7. were (yesterday - chia quá khứ đơn)
8. are (now - chia hiện tại tiếp diễn)
9. isn't doing (at the moment - chia hiện tại tiếp diễn)
10. aren't (dựa vào nghĩa của câu)
#TruongLinhKha
#maiyew1205067
1. do
2. is reading
3. went to
4. have been
5. was cooking
6. will buy/ am going to buy
7. were
8. are
9. is not doing
10. are not
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK