1, I have had these shoes since my eighteen birthday.
2, We have lived in Newcastle for three years now and like it a lot
3, The last time I went/have gone to Brighton was in August.
4, When my parents were on holiday, I have stayed with my grandparents for two weeks.
5, I haven't seen Rachel for ages. She hasn't visited us since July.
6, Martin has been to Greek five times. He loves the place.
7, I have worked for a computer company for a year. That was after college.
8, We moved here in 1993. We have been here for a long time now.
9, It isn's a very good parts. Most people have already gone home.
10, It was so hot today that I wore shorts and a T-shirt at work.
11, My wife and I have moved three time since we got married.
12, So far this week there have been three burglaries in our street.
13, when I was younger I played badminton for my local team.
14, In the past few years, it has become more and more difficult to get into university.
15. This book is so long that I haven't finished it yet.
Dịch
1, Tôi đã có đôi giày này kể từ sinh nhật mười tám tuổi của tôi.
2, Chúng tôi đã sống ở Newcastle được ba năm và rất thích nó
3, Lần cuối cùng tôi đi / đã đến Brighton là vào tháng Tám.
4, Khi bố mẹ tôi đi nghỉ, tôi đã ở với ông bà nội được hai tuần.
5, Tôi đã không gặp Rachel trong nhiều năm. Cô ấy đã không đến thăm chúng tôi kể từ tháng Bảy.
6, Martin đã đến Hy Lạp năm lần. Anh ấy yêu nơi này.
7, Tôi đã làm việc cho một công ty máy tính được một năm. Đó là sau đại học.
8, Chúng tôi chuyển đến đây vào năm 1993. Chúng tôi đã ở đây lâu rồi.
9, Đó không phải là một phần rất tốt. Hầu hết mọi người đã về nhà.
10, Hôm nay trời rất nóng nên tôi đã mặc quần đùi và áo phông ở nơi làm việc.
11, Vợ tôi và tôi đã chuyển nhà ba lần kể từ khi chúng tôi kết hôn.
12, Cho đến nay trong tuần này đã có ba vụ trộm trên đường phố của chúng tôi.
13, khi tôi còn nhỏ, tôi chơi cầu lông cho đội địa phương của mình.
14, Vài năm trở lại đây, việc vào đại học ngày càng khó.
15. Cuốn sách này dài quá mà tôi vẫn chưa đọc xong.
Good luck.
1, have had
2, have lived
3, went/have gone
4, have stayed
5, haven't seen - hasn't visited
6, has been
7, have worked
8, moved - have been
9, have already gone
10, wore
11, have moved - got
12, have been
13, played
14, has become
15. haven't finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK